Bản giá đất thổ cư tất cả các xã ở huyện Xuân Lộc
Cách tính : Ví dụ : giá đất Quốc lộ 1A Các đoạn còn lại : 2700/ 1200 / 700 / 550.
1/ Quốc lộ 1A Đoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300m) : 3000 / 1200 / 700 /550
2/ Quốc lộ 1A Các đoạn còn lại : 2700/ 1200 / 700 / 550
3/ Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết giáo xứ Xuân Bình : 2800 / 1200 / 700 / 550
4/ Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300m) 3000/ 1200 / 700 /550
5/ Quốc lộ 1A Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú : 2800 / 1200/ 700 / 550
6/ Quốc lộ 1A Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng Ông Đồn ( 200m ) 2800/ 1200/ 650/ 500
7/ Quốc lộ 1A Các đoạn còn lại : 2600/ 1200/ 650 / 500
8/ Quốc lộ 1A Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200m) 3500 / 1200 / 700 / 550
9/ Quốc lộ 1A Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m) : 3200 / 1200 / 700 / 550
10/ Quốc lộ 1A Các đoạn còn lại : 3000 / 1200 / 700 / 550
11/ Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối : 3200 / 1200 / 700 / 550
12/ Quốc lộ 1A Đoạn từ suối đến hết giáo xứ RuSeyKeo : 3000 / 1200 / 700 / 550
13/ Quốc lộ 1A Các đoạn còn lại : 2800 / 1200 / 700 / 550
14/ Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường mầm non ấp 6 : 2800 / 1200 / 650 / 500
15/ Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp Trường mầm non ấp 6 đến hết chùa Quảng Long : 2400 / 1100 / 650 / 500
16 /Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp chùa Quảng Long đến Cầu Trắng : 3000 / 1200 / 650 / 500
17/ Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng : 2700 / 1100 / 650 / 500
18/ Quốc lộ 1A Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng : 2400 / 1100 / 650 / 500
19 /Quốc lộ 1A Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800m : 2700 / 1100 / 650 / 500
20/ Quốc lộ 1A Từ đường Tà Lú + 800m đến hết giáo xứ Long Thuận : 2900 / 1100 / 650 / 500
21/ Quốc lộ 1A Từ giáp giáo xứ Long Thuận đến đường vào tịnh xá Ngọc Hưng : 2700 / 1100 / 650 / 500
22/ Quốc lộ 1A Từ đường vào tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa : 2200 / 1000 / 650 / 500
23/ Quốc lộ 1A Từ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông : 2000 / 1000 / 650 / 500
24 /Quốc lộ 1A Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận : 2200 / 1000 / 650 / 500
25/ Đường tỉnh 766 Từ cầu Phước Hưng đến hết chùa Long Quang : 2000 / 1000 / 650 / 500
26/ Đường tỉnh 766 Từ giáp Chùa Long Quang đến Ngã ba Suối Cao : 2200 / 1000 / 650 / 500
27 /Đường tỉnh 766 Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương : 1800 / 900 / 650 / 500
28/ Đường tỉnh 766 Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường : 1600 / 800 / 600 / 450
29/ Đường tỉnh 766 Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 : 1800 / 900 / 600 / 450
30/ Đường tỉnh 766 Đoạn từ Cây xăng số 9 đến Chợ Tân Hữu : 1600 / 800 / 600 / 450
31/Đường tỉnh 766 Đoạn từ Chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận : 2000 / 1000 / 600 / 450
32/ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m : 3400 / 1200 / 700 / 550
33/ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền : 3000 / 1200 / 700 / 550
34/ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường : 2600 / 1000 / 650 / 500
35Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp : 2500 / 1000 / 650 / 500
36/ Đường tỉnh 765 Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát : 2400 / 900 / 650 / 500
37/ Đường tỉnh 765 Đoạn qua xã Xuân Hiệp : 2400 / 900 / 650 / 500
38/ Đường tỉnh 765 Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m) : 2600 / 1000 / 650 / 500
39 /Đường tỉnh 765 Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh : 2200 / 900 / 650 / 500
40/ Đường tỉnh 763 Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây xăng Gia Nguyễn Minh : 2800 / 1100 / 700 / 550
41/ Đường tỉnh 763 Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ : 2600 / 1000 / 650 / 500
42/ Đường tỉnh 763 Đoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết Cây Xăng Tín Nghĩa : 2400 / 1000 / 650 / 500
43/ Đường tỉnh 763 Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400m) : 2800 / 1100 / 700 / 550
44Đường tỉnh 763 Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến Cầu Cao : 2200 / 900 / 650 / 500
45/ Đường tỉnh 763 Đoạn còn lại xã Xuân Thọ : 2000 / 900 / 650 / 500
46/ Đường tỉnh 763 Đoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 2 hướng (phạm vi 300m) : 2400 / 1000 / 650 / 500
47/Đường tỉnh 763 Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vị 300m) : 2200 / 900 / 650 / 500
48/Đường tỉnh 763 Đoạn giáp ranh huyện Định Quán : 2600 / 1000 / 650 / 500
49/ Đường tỉnh 763 Đoạn còn lại xã Xuân Bắc : 2200 / 900 / 650 / 500
50/ Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200m : 2800 / 1000 / 650 / 500
51 /Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa) Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến hết nghĩa địa Bảo Thị : 2400 / 1000 / 650 / 500
52 Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa) Đoạn từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo : 2200 / 900 / 650 / 500
53/ Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân : 1400 / 700 / 550 / 400
54/ Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú : 1000 / 500 / 400 / 300
55/ Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) Đoạn còn lại : 1200 / 600 / 500 / 400
56/ Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng) Từ Quốc lộ 1A vào 300m : 1400 / 700 / 550 / 400
57/ Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng) Đoạn còn lại : 1200 / 600 /500 / 400
58/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa : 1800 / 900 / 600 / 450
59/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay : 1600 / 800 / 600 / 450
60/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m : 1800 / 900 / 600 / 450
61/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200m : 2000 / 900 / 600 / 450
62/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ : 1400 / 700 / 550 / 400
63/ Đường Xuân Lộc - Long Khánh Đoạn qua xã Suối Cao : 1400 / 700 / 550 / 400
64/ / Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) Đoạn đầu 100m : 1600 / 800 / 550 / 400
65/ Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) Đoạn tiếp theo đến 400m : 1400 / 700 / 550 / 400
66/ Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200m : 1200 / 600 / 500 / 400
67/ Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) Đoạn còn lại : 1300 / 650 / 500 / 400
68/ Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) Đoạn đầu từ Quốc lộ 1A đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà) : 1600 / 800 / 550 / 400
69/ Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) Đoạn tiếp theo đến hết Kho xưởng (Nguyễn Sáng) : 1400 / 700 / 550 / 400
70/ Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) Đoạn còn lại : 1200 / 600 / 500 / 400
71/Đường Xuân Trường - Suối Cao Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc : 1200 / 600 / 500 / 400
72/Đường Xuân Trường - Suối Cao Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao : 1300 / 650 / 500 / 400
73/ Đường Xuân Trường - Suối Cao Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250m : 1200 / 600 / 500 / 400
74/ Đường Xuân Trường - Suối Cao Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ : 1300 / 650 / 500 / 400
75/ Đường Xuân Trường - Suối Cao Đoạn còn lại xã Suối Cao : 900 / 450 / 400 / 350
76/ Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) : 1300 / 650 / 500 / 400
77/ Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) Đường trung tâm xã (phạm vi 250m) : 1300 / 650 / 500 / 400
78/ Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
79/ Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) ; 1300 / 650 / 500 / 400
80/ Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) : 1300 / 650 / 500 / 400
81/ Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) : 1300 / 650 / 500 / 400
82/ Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
83/ Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
84/ Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
85/ Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) : 2000 / 900 / 600 / 450
86/ Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) : 1300 / 650 / 500 / 400
87/ Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Xuân Hòa : 1300 /650 / 500 / 400
88/ Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
89/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 Ông Sáng Chùa 1300/ 650 / 500/ 400
90/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành ; 800 / 400 / 350 / 300
91/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã Suối Cao ; 1300 / 650 / 500 / 400
92/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn còn lại qua xã Suối Cao ; 800 / 400 / 350 / 300
93/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ Đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre : 1200 / 600 / 500 / 400
94/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2 : 900 / 450 / 400 / 300
95/ Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc ; 800 / 400 / 350 / 300
96 /Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) ; 2400 / 1000 / 650 / 500
97/ Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m ; 1300 / 650 / 500 / 400
98/ Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) ; 800 / 400 / 350 / 300
99/ Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 500m : 1200 / 600 / 500 / 400
100/ Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) Các đoạn còn lại ; 900 / 450 / 400 / 300
101/ Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 300m ; 1200 / 600 / 500 / 400
102/ Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng) Các đoạn còn lại : 900 / 450 / 400 / 300
103/ Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
104/Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
105/ Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
106/ Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
107/ Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) : 1300 / 650 / 500 / 400
108/ Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
109/ Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
110/ Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
111/ Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
112/ Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
113/ Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
114 /Đường Thành Công (xã Xuân Trường) : 1300 / 650 / 500 / 400
115/ Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Tổ 13: 1300 / 650 / 500 / 400
116 /Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
117/ Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Suối Cạn : 1300 / 650 / 500 / 400
118/ Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
119/ Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
120/ Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
121/ Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
122/ Đường Xuân Hiệp 11 : 1200 / 600 / 500 / 400
123/ Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
124/ Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
125/ Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
126/ Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
127/ Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
128 /Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) : 1200 / 600 / 500 / 400
129/ Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Bình Hòa : 1200 / 600 / 500 / 400
130/ Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
131/ Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) : 1200 / 600 / 500 / 400
132/ Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) : 1200 / 600 / 500 / 400
133/ Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) : 900 / 450 / 400 / 300
134/ Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh) : 900 / 450 / 400 / 300
135/ Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) : 1200 / 600 / 500 / 400
136/ Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) : 900 / 450 / 400 / 300
137/ Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) : 900 / 450 / 400 / 300
138/ Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa) : 900 / 450 / 400 / 300
139/ Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa) : 900 / 450 / 400 / 300
140/ Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường) : 1200 / 600 / 500 / 400
141/ Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
142/ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) : 1500 / 700 / 500 / 400
143/ Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) : 1500 / 700 / 500 / 400
144/ Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
145/ Đường Hùng Vương Đoạn qua xã Xuân Hiệp : 3000 / 1200 / 700 / 550
146/ Đường Hùng Vương Đoạn qua xã Xuân Trường : 2200 / 1000 / 650 / 500
147/ Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
148/ Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) : 1200 / 600 / 500 / 400
149/ Đường xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
150/ Đường xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
151/ Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
152/ Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
153/ Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
154/ Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
155 /Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
156/ Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) : 900 / 450 / 400 / 300
157 /Đường Song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) : 1500 / 700 / 500 / 400
158 /Đường vào UBND xã Xuân Hiệp : 1400 / 700 / 500 / 400
159/ Đường Xuân Hiệp 12 : 1200 /600 500 / 400
160 /Đường Xuân Hiệp 14 : 1200 / 600 / 500 /400
161/ Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) : 1200 / 600 / 500 / 400
162/ Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 : /1200 / 600 / 500 / 400
163 /Đường Xuân Hiệp - Lang Minh : 1500 / 700 / 500/ 400
16/ Đường Xuân Hiệp 2 : 1200 /600 /500/ 400
165/ Đường Xuân Hiệp 3 : 1200 / 600 / 500 / 400
166/ Đường Xuân Hiệp 4 : 1200 /600 / 500 /400
167/ Đường Xuân Hiệp 5 : 1200 / 600 /500 / 400
168/ Đường Xuân Hiệp 6 : 1200 / 600 / 500 / 400
169/ Đường Xuân Hiệp 7 : 1200 / 600 /500 / 400
170/ Đường Xuân Hiệp 8 : 1200 / 600 / 500 / 400
171/ Đường Xuân Hiệp 9 : 1200 / 600 / 500/ 400
172/ Đường Xuân Hiệp 10 : 1200 / 600 / 500 / 400
173/ Đường Xuân Hiệp 16 : 1200 / 600 / 500 / 400
174/ Đường Xuân Hiệp 17 : 1200 / 600 / 500 / 400
175/ Đường Xuân Hiệp 25 : 1200 / 600 / 500 / 400
176/ Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
177/ Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
178/ Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
179/ Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
180/ Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
181/ Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
182/ Đường SaBi (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
183/ Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) : 900 / 450 / 400 / 300
184 /Đường hẻm cầu Gia Trấp : 900 / 450 / 400 / 300
185/ Đường Bà Rết : 900 / 450 / 400 / 300
186 Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định) : 900 / 450 / 400 / 300
187/ Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định) : 900 / 450 / 400 / 300
188/ Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định) : 900 / 450 / 400 / 300
189/ Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định) : 900 / 450 / 400 / 300
190/ Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú) : 900 / 450 / 400 / 300
191/ Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú) : 900 / 450 / 400 / 300
192/ Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú) : 900 / 450 / 400 / 300
193/ Đường Trường An (xã Xuân Phú) : 900 / 450 / 400 / 300
194/ Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát) Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Sang : 1300 / 600 / 500 / 400
195/ Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 / 300
196/ Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa) : 900 / 450 / 400 / 300
197/ Đường 8/3 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
198 /Đường lô 13 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
199/ Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
200/ Đường 30/4 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
201 /Đường 19/5 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
202 /Đường 3/2 (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
203/ Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) : 900 / 450 / 400 / 300
204 /Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp nhà thờ Tân Hữu : 1300 / 600 / 500 / 400
205 /Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) Đoạn còn lại : 800 / 400 / 350 /300
Số 6 Nguyễn An Ninh, TT. Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai.
0963084239
tdcland.com.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét