Giá đất ở tại đô thị ( đất thổ cư ) Thị trấn Gia Ray Huyện Xuân Lộc

Giá đất ở tại đô thị ( đất thổ cư  )Thị trấn Gia Ray Huyện Xuân Lộc .

Đất Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc : ĐVT1 3800 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700 .

Đất Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ giáp chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái : ĐVT1 4000 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700 .

Đất Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường tiểu học Kim Đồng : ĐVT1 3600 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ giáp Trường tiểu học Kim Đồng đến đến cầu Phước Hưng : ĐVT1 3000 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp ranh xã Xuân Trường : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Trần Phú Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hùng Vương : ĐVT1 3400 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu : ĐVT1 3600 / ĐVT2 1600 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Trần Phú Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ : ĐVT1 3000 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn An Ninh : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700.

Đất Đường Trần Phú Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le : ĐVT1 2600 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 /

Đất Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ) Đoạn từ ngã ba bưu điện đến đường Nguyễn Thị Minh Khai : ĐVT1 3400 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le : ĐVT1 3200 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đất Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Ngô Gia Tự (song hành) Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm : ĐVT1 3200 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương : ĐVT1 2600 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương : ĐVT1 3200 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Huệ : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Lê Duẩn Đoạn còn lại : ĐVT1 2600 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700.

Đất Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại : ĐVT1 1600 / ĐVT2 800 / ĐVT3 650 / ĐVT4 500.
 
Đất Đường Nguyễn An Ninh Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Cảnh : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn An Ninh Đoạn còn lại : ĐVT1 1500 / ĐVT2 700 / ĐVT3 600 / ĐVT4 500
Đất Đường Phan Chu Trinh : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện Đội : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Huỳnh Văn Nghệ Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Trần Hưng Đạo : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Lê Quý Đôn : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến giáp KCN Xuân Lộc : ĐVT1 2600 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 21 tháng 3 nối dài : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường vào hồ Núi Le Đoạn từ đường 21 tháng 3 đến đường Trương Công Định : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường vào hồ Núi Le Đoạn còn lại : ĐVT1 1600 / ĐVT2 800 / ĐVT3 650 / ĐVT4 500
 
Đất Đường Mai Xuân Thưởng : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường 21 tháng 3 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến suối Gia Ui : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường 21 tháng 3 Đoạn còn lại : ĐVT1 1600 / ĐVT2 800 / ĐVT3 650 / ĐVT4 500
 
Đất Đường 9 tháng 4 : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Chi Lăng : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Chu Văn An Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Hồ Thị Hương : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Hoàng Đình Thương : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Hoàng Diệu : ĐVT1 2000 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Hoàng Hoa Thám : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Hoàng Văn Thụ : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đất Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Lê A : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Ngô Đức Kế : ĐVT1 2000 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Ngô Thì Nhậm Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Duẩn : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Thiếp Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Thiếp Đoạn còn lại : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Trường Tộ : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Nguyễn Văn Trỗi : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Phan Đình Giót : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Phan Bội Châu : ĐVT1 2800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Phan Văn Trị : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trương Công Định : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trương Văn Bang : ĐVT1 2400 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trương Vĩnh Ký : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Hữu Cảnh : ĐVT1 1600 / ĐVT2 800 / ĐVT3 650 / ĐVT4 500

Đường Trần Quang Diệu : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trần Quý Cáp : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Trường Chinh : ĐVT1 2000 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Võ Thị Sáu : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700

Đường Võ Trường Toản : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường số 1 : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
Đường số 2 : ĐVT1 2200 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
Đường số 3 : ĐVT1 2000 / ĐVT2 1200 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
Đường số 4 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 5 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường số 6 (từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường số 7 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 8 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 9 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 10 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 11 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 12 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 13 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
Đường số 14 : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường vòng cung trước Công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) : ĐVT1 3800 / ĐVT2 1400 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700
 
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700
 
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) : ĐVT1 1800 / ĐVT2 900 / ĐVT3 800 / ĐVT4 700.

Cách tínhVí dụ : giá đất đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc : ĐVT1 3800 / ĐVT2 1500 / ĐVT3 850 / ĐVT4 700 .
ĐVT1 3800 - Vị trí 1 : 3.800.000 ngàn đồng / 1m2 .  ĐVT2 1500 Vị trí 2 : 1.500.000 ngàn đồng / 1m2 ...


* Lưu ý : Đây là khung giá đất do nhà nước đưa ra để áp thuế thu nhập tối thiểu cho từng khu vực nhé !


Nhà đầu tư có nhu cầu mua bán nhà đất thị trấn Gia Ray huyện Xuân Lộc nơi đây xin liên hệ : 0963084239 .
Nhà Đất Quý Tài Lộc
Số 6 Nguyễn An Ninh, TT. Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai.
0963084239
tdcland.com.vn



Chuyên mục:

NHẬN XÉT&BÌNH LUẬN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Mua bán nhà, bán đất tại thị trấn Gia Ray huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai .Bán đất nông nghiệp, đất vườn rẫy, sào mẫu , Nhà ở cấp 4, bán đất mặt tiền đường, đất nền, đất phân lô, biệt thự , bán đất vườn rẫy, đất nông lâm nghiệp, đất làm trang trại,vườn trái cây, đất trồng cây lâu năm, đất lúa, nhà vườn nghỉ dưỡng tại huyện Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai